CẮT GỌT KIM LOẠI - CNC
Số lượt xem 26733
CẮT GỌT KIM LOẠI - CNC
1. TỔNG QUAN
• Cắt gọt kim loại là quá trình gia công cơ khí tạo nên những sản phẩm cơ khí có hình dáng kích thước độ bóng bề mặt … theo yêu cầu kỹ thuật từ một phôi liệu ban đầu nhờ sự cắt bỏ lớp kim loại dưới dạng phôi. Công việc này có thể thực hiện bằng tay hoặc bằng máy.
• Học xong nghề này, người học sẽ thực hiện được các kỹ năng:
• Vẽ được bản vẽ chi tiết gia công và bản vẽ lắp;
• Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp;
• Sử dụng thành thạo các trang thiết bi, dụng cụ cắt cầm tay;
• Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo thông dụng và phổ biến của nghề;
• Thiết kế được quy trình công nghệ gia công cơ đạt yêu cầu kỹ thuật;
• Sử dụng thành thạo các loại máy công cụ để gia công các loại chi tiết máy thông dụng và cơ bản đạt cấp chính xác từ cấp 7 đến cấp 9, độ nhám từ Rz20 đến Ra2.5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy;
• Có khả năng vận hành, điều chỉnh máy gia công những công nghệ phức tạp đạt cấp chính xác từ cấp 6 đến cấp 7, độ nhám từ Rz20 đến Ra5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy;
• Phát hiện và sửa chữa được các sai hỏng thông thường của máy, đồ gá và vật gia công;
• Thiết kế và chế tạo được chi tiết, thiết bị cơ khí đơn giản;
• Chế tạo và mài được các dụng cụ cắt đơn giản;
• Lập được chương trình gia công, vận hành và điều chỉnh được các máy công cụ điều khiển số (tiện phay CNC) để gia công các loại chi tiết máy đạt cấp chính xác từ cấp 7 đến cấp 9, độ nhám từ Rz20 đến Ra2.5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian đã định, bảo đảm an toàn tuyệt đối cho người và máy
2. NGHỀ NGHIỆP
Sinh viên tốt nghiệp ngành Cắt gọt kim loại: có nhiều cơ hội tìm việc làm đúng với chuyên ngành đào tạo hoặc các ngành khác có liên quan đến lĩnh vực cơ khí, cụ thể:
• Trực tiếp gia công trên các máy công cụ của nghề và máy tiện, phay CNC;
• Cán bộ kỹ thuật trong phân xưởng, nhà máy, công ty có liên quan đến ngành cơ khí;
• Tổ trưởng sản xuất;
• Quản đốc phân xưởng trong các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp, sửa chữa, kinh doanh các sản phẩm cơ khí;
• Có khả năng tự tạo việc làm: mở các cơ sở, xưởng cơ khí;
3. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
- Cao đẳng: đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Trung cấp: đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
- TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (138 TÍN CHỈ/ 2.5 NĂM)
Các môn học chung (23 tín chỉ) |
Môn học, mô đun cơ sở (23 tín chỉ) |
1. Chính trị (5 tín chỉ) 2. Pháp luật (2 tín chỉ) 3. Giáo dục thể chất (2 tín chỉ) 4. Giáo dục quốc phòng - An ninh (3 tín chỉ) 5. Tin học (3 tín chỉ) 6. Ngoại ngữ (Anh văn) (6 tín chỉ) 7. Kỹ năng mềm (2 tín chỉ) |
8. Vẽ kỹ thuật (4 tín chỉ) 9. Autocad (3 tín chỉ) 10. Cơ lý thuyết (2 tín chỉ) 11. Sức bền vật liệu (2 tín chỉ) 12. Dung sai – Đo lường kỹ thuật (2 tín chỉ) 13. Vật liệu cơ khí (2 tín chỉ) 14. Nguyên lý – Chi tiết máy (4 tín chỉ) 15. Trang bị điện trong các thiết bị cơ khí (2 tín chỉ) 16. Kỹ thuật an toàn – Môi trường công nghiệp (1 tín chỉ) 17. Quản trị doanh nghiệp (1 tín chỉ) |
Môn học, mô đun chuyên môn (55 tín chỉ) |
Môn học, mô đun tự chọn (37 tín chỉ) |
18. Nguội cơ bản (2 tín chỉ) 19. Nguyên lý cắt (2 tín chỉ) 20. Máy cắt và máy điều khiển theo chương trình số (3 tín chỉ) 21. Đồ gá (2 tín chỉ) 22. Công nghệ chế tạo máy (4 tín chỉ) 23. Tiên cơ bản (3 tín chỉ) 24. Tiện lỗ (2 tín chỉ) 25. Phay, bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng (3 tín chỉ) 26. Phay, bào mặt phẳng bậc , rãnh , cắt đứt (3 tín chỉ) 27. Tiện côn (1 tín chỉ) 28. Phay, bào rãnh chốt đuôi én (2 tín chỉ) 29. Tiện ren tam giác (3 tín chỉ) 30. Tiên ren vuông (2 tín chỉ) 31. Tiện ren thang (2 tín chỉ) 32. Phay bánh răng trụ răng thẳng (3 tín chỉ) 33. Phay bánh răng trụ răng nghiêng, rãnh xoắn (2 tín chỉ) 34. Tiện CNC cơ bản (2 tín chỉ) 35. Phay CNC cơ bản (2 tín chỉ) 36. Thực tập tốt nghiệp (12 tín chỉ) |
37. Hàn cơ bản (3 tín chỉ) 38. Hàn nâng cao (3 tín chỉ) 39. Khai triển hình gò (2 tín chỉ) 40. Tiện chi tiết có gá lắp phức tạp (3 tín chỉ) 41. Tiện lệch tâm, tiện định hình (2 tín chỉ) 42. Phay bánh răng côn thẳng (2 tín chỉ) 43. Mài mặt phẳng, mài trụ ngoài, mài côn ngoài (3 tín chỉ) 44. Các phương pháp gia công mới (1 tín chỉ) 45. Tiện CNC nâng cao (4 tín chỉ) 46. Phay CNC nâng cao (5 tín chỉ) 47. Vẽ và thiết kế trên máy tính cơ bản (3 tín chỉ) 48. Vẽ và thiết kế trên máy tính nâng cao (3 tín chỉ) 49. Hệ thống truyền dẫn thủy lực, khí nén (3 tín chỉ) |
- TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP (84 CHỈ)
Các môn học chung (15 tín chỉ) |
Môn học, mô đun cơ sở (20 tín chỉ) |
1. Chính trị (2 tín chỉ) 2. Pháp luật (1 tín chỉ) 3. Giáo dục thể chất (1 tín chỉ) 4. Giáo dục quốc phòng - An ninh (6 tín chỉ) 5. Tin học (1 tín chỉ) 6. Ngoại ngữ (Anh văn) (3 tín chỉ) 7. Kỹ năng mềm (1 tín chỉ) |
8. Vẽ kỹ thuật (4 tín chỉ) 9. Autocad (3 tín chỉ) 10. Cơ kỹ thuật (3 tín chỉ) 11. Dung sai – Đo lường kỹ thuật (3 tín chỉ) 12. Vật liệu cơ khí (2 tín chỉ) 13. Trang bị điện trong các thiết bị cơ khí (2 tín chỉ) 14. Kỹ thuật an toàn – Môi trường công nghiệp (1 tín chỉ) 15. Nguội cơ bản (2 tín chỉ) |
Môn học, mô đun chuyên môn (37 tín chỉ) |
Môn học, mô đun tự chọn (12 tín chỉ) |
16. Tiện cơ bản (3 tín chỉ) 17. Tiện lỗ (2 tín chỉ) 18. Phay, bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng (3 tín chỉ) 19. Phay, bào mặt phẳng bậc , rãnh , cắt đứt (3 tín chỉ) 20. Tiện côn (1 tín chỉ) 21. Phay, bào rãnh chốt đuôi én (2 tín chỉ) 22. Tiện ren tam giác (3 tín chỉ) 23. Tiên ren vuông (2 tín chỉ) 24. Tiện ren thang (2 tín chỉ) 25. Phay bánh răng trụ răng thẳng (3 tín chỉ) 26. Phay bánh răng trụ răng nghiêng, rãnh xoắn (2 tín chỉ) 27. Tiện CNC 1 (3 tín chỉ) 28. Phay CNC 1 (3 tín chỉ) 29. Thực tập tốt nghiệp (5 tín chỉ) |
30. Hàn cơ bản (3 tín chỉ) 31. Hàn nâng cao (3 tín chỉ) 32. Tiện CNC 2 (3 tín chỉ) 33. Phay CNC 2 (3 tín chỉ) |
-
ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
25/12/2020
-
CNTT (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)
25/12/2020
-
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
25/12/2020
-
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
25/12/2020
-
KỸ THUẬT SỮA CHỮA & LẮP RÁP MÁY TÍNH
25/12/2020
-
KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN & ĐIỀU KHIỂN TRONG CN
25/12/2020