CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Số lượt xem 26845
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
1. TỔNG QUAN:
Công nghệ thực phẩm là ngành chuyên về lĩnh vực bảo quản và chế biến nông sản; kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm trong quá trình chế biến thực phẩm; nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, vận hành dây chuyền sản xuất – bảo quản, tạo nguyên liệu mới trong lĩnh vực thực phẩm hoặc dược phẩm, hóa học,…
HSSV tốt nghiệp nắm vững vàng những kiến thức cơ bản về khoa học thực phẩm, về hoá sinh thực phẩm, vi sinh thực phẩm, dinh dưỡng thực phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm ...Thông thạo các kiến thức bổ trợ của ngành thực phẩm: vẽ kỹ thuật, xử lý môi trường, marketting, bao bi, phụ gia thực phẩm. Vận hành thành thạo các trang thiết bị phức tạp trên dây chuyền sản xuất, chế biến thực phẩm.
2. NGHỀ NGHIỆP:
Sau khi tốt nghiệp, HSSV có thể làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu phát triển kỹ thuật bảo quản chế biến các loại rau trái, nông thủy hải sản; các đơn vị sản xuất kinh doanh, chế biến đường, sữa, rượu, bia, nước giải khát, bánh kẹo, chế biến thịt cá, hải sản, gạo...; kiểm tra chất lượng sản phẩm thực phẩm, các viện, trường thuộc lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản hoặc làm cán bộ các cơ quan ban ngành thuộc sở nông nghiệp, sở công nghiệp...
3. ĐỐI TƯỢNG:
- Cao đẳng: đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Trung cấp: đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương
4. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2021: [Xem tại đây]
5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
- TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (118 TÍN CHỈ/ 2.5 NĂM):
Các môn học chung/ đại cương (24 tín chỉ) |
Môn học, mô đun cơ sở (25 tín chỉ) |
1. Chính trị (5 tín chỉ) 2. Pháp luật (2 tín chỉ) 3. Giáo dục thể chất (2 tín chỉ) 4. Giáo dục quốc phòng - An ninh (4 tín chỉ) 5. Tin học (3 tín chỉ) 6. Ngoại ngữ ( Anh Văn ) (6 tín chỉ) 7. Kỹ năng thiết yếu (2 tín chỉ) |
8. Hóa cơ bản (4 tín chỉ) 9. Kỹ thuật phòng thí nghiệm (2 tín chỉ) 10. Hoá sinh thực phẩm (4 tín chỉ) 11. Vi sinh thực phẩm (5 tín chỉ) 12. An toàn lao động (2 tín chỉ) 13. Phân tích thực phẩm (5 tín chỉ) 14. Phụ gia thực phẩm (3 tín chỉ) |
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề (36 tín chỉ) |
Môn học, môđun tự chọn (33 tín chỉ) |
15. Vận chuyển thu nhận và bảo quản nguyên liệu (4 tín chỉ) 16. Các quá trình gia công cơ học (5 tín chỉ) 17. Các quá trình thủy cơ và vận chuyển nguyên liệu (5 tín chỉ) 18. Các quá trình truyền nhiệt (5 tín chỉ) 19. Các quá trình chuyển khối (5 tín chỉ) 20. Đóng gói bao bì (4 tín chỉ) 21. Vệ sinh an toàn thực phẩm (4 tín chỉ) 22. Kiểm tra chất lượng sản phẩm (4 tín chỉ) |
23. Kỹ thuật sản xuất bánh kẹo (3 tín chỉ) 24. Công nghệ sản xuất Malt và Bia (3 tín chỉ) 25. Công nghệ chế biến rau quả (3 tín chỉ) 26. Công nghệ chế biến sữa và các SP từ sữa (3 tín chỉ) 27. Công nghệ chế biến thịt, cá, trứng (3 tín chỉ) 28. Công nghệ bảo quản – chế biến lương thực (3 tín chỉ) 29. Công nghệ sản xuất nước giải khát (3 tín chỉ) 30. Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao (3 tín chỉ) 31. Phát triển sản phẩm (3 tín chỉ) 32. Quản lý sản xuất (3 tín chỉ) 33. Quản lý chất lượng sản phẩm (3 tín chỉ) 34. Thực tập nghề nghiệp (9 tín chỉ) |
- TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP (75 TÍN CHỈ/ 1.5 NĂM):
Các môn học chung/ đại cương (15 tín chỉ) |
Môn học, mô đun cơ sở (12 tín chỉ) |
1. Chính trị (2 tín chỉ) 2. Pháp luật (1 tín chỉ) 3. Giáo dục thể chất (1 tín chỉ) 4. Giáo dục quốc phòng - An ninh (6 tín chỉ) 5. Tin học (1 tín chỉ) 6. Ngoại ngữ ( Anh văn ) (3 tín chỉ) 7. Kỹ năng thiết yếu (1 tín chỉ) |
8. Kỹ thuật phòng thí nghiệm (2 tín chỉ) 9. Hoá sinh thực phẩm (2 tín chỉ) 10. Vi sinh thực phẩm (3 tín chỉ) 11. An toàn lao động (2 tín chỉ) 12. Phân tích thực phẩm (3 tín chỉ) |
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề (21 tín chỉ) |
Môn học, mô đun tự chọn (27 tín chỉ) |
13. Các quá trình truyền nhiệt (4 tín chỉ) 14. Các quá trình chuyển khối (4 tín chỉ) 15. Quá trình gia công cơ học (4 tín chỉ) 16. Đóng gói bao bì (2 tín chỉ) 17. Vệ sinh an toàn thực phẩm (4 tín chỉ) 18. Kiểm tra chất lượng sản phẩm (3 tín chỉ) |
19. Công nghệ sản xuất Malt và Bia (3 tín chỉ) 20. Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa (3 tín chỉ) 21. Công nghệ chế biến chè, Cà phê, Ca cao (3 tín chỉ) 22. Công nghệ chế biến thịt, cá, trứng (3 tín chỉ) 23. Công nghệ chế biến rau quả (3 tín chỉ) 24. Phụ gia thực phẩm (4 tín chỉ) 25. Quản lý sản xuất (4 tín chỉ) 26. Quản lý chất lượng sản phẩm (4 tín chỉ) 27. Thực tập nghề nghiệp (5 tín chỉ) |
-
ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
25/12/2020
-
CNTT (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)
25/12/2020
-
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
25/12/2020
-
KỸ THUẬT SỮA CHỮA & LẮP RÁP MÁY TÍNH
25/12/2020
-
KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN & ĐIỀU KHIỂN TRONG CN
25/12/2020
-
KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
25/12/2020