CNTT (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)
Số lượt xem 71141
CNTT (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)
1. ĐỐI TƯỢNG:
CNTT (Ứng dụng phần mềm) là người thiết kế, viết, thử nghiệm, biến đổi và tập hợp các ứng dụng phần mềm trên nền tảng hệ thống CNTT. Hầu như mọi thứ hiện nay đều được điều khiển, kiểm soát bằng phần mềm: từ văn phòng đến khu vực công cộng, máy nghe nhạc đến xe cộ… Nhu cầu phần mềm rất đa dạng.
HSSV tốt nghiệp có đủ kiến thức, kỹ năng và năng lực để hiểu được hiện trạng hệ thống thông tin quản lý của một số loại hình doanh nghiệp; biết lập kế hoạch và triển khai ứng dụng phần mềm; tham gia quản lý dự án phát triển phần mềm cho doanh nghiệp dưới sự hướng dẫn của các chuyên gia; có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm một cách chủ động, sáng tạo, hiệu quả nhằm giải quyết các tình huống đặt ra trong thực tiễn.
2. NGHỀ NGHIỆP:
Sau khi tốt nghiệp, HSSV sẽ làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu ứng dụng phần mềm tin học trong các hoạt động quản lý, nghiệp vụ kinh doanh sản xuất. Cụ thể: Kỹ thuật viên chuyển giao phần mềm ứng dụng; kỹ thuật viên quản trị hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu hoặc bạn cũng làm việc được trong các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực phần mềm tin học như: Lập trình viên phần mềm ứng dụng, kỹ thuật viên thiết kế web, kỹ thuật viên kiểm thử phần mềm.
3. ĐỐI TƯỢNG:
- Cao đẳng: đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Trung cấp: đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
- TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (115 TÍN CHỈ/ 2.5 NĂM):
Các môn học chung (21 tín chỉ) |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề (76 tín chỉ) |
1. Chính trị 2. Pháp luật 3. Giáo dục thể chất 4. Giáo dục quốc phòng - An ninh 5. Tin học 6. Ngoại ngữ (Anh văn) |
15. Hệ điều hành Windows Server 16. Quản trị cơ sở dữ liệu với MS Access 17. Quản trị cơ sở dữ liệu với MS SQL Server 18. Lập trình trực quan 19. Lập trình hướng đối tượng 20. Thiết kế trang web 21. Lập trình cơ sở dữ liệu 22. Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin 23. Đồ họa ứng dụng 24. Lập trình Java 25. Lập trình Web 26. Công nghệ lập trình Windows 27. Công nghệ phần mềm 28. Quản lý dự án phần mềm công nghệ thông tin 29. Phát triển website với PHP và My SQL 30. Xây dựng và quản trị Website 31. Công nghệ lập trình Web 32. Lập trình điện thoại di động 33. Xây dựng ứng dụng cho điện thoại di động 34. Kiểm thử phần mềm 35. Thực tập tốt nghiệp |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở (18 tín chỉ) |
|
7. Kỹ năng thiết yếu 8. Tin học văn phòng 9. Kỹ thuật lập trình 10. Cấu trúc máy tính và lắp ráp cài đặt 11. Mạng máy tính 12. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 13. Cơ sở dữ liệu 14. Toán ứng dụng |
- TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP (69 TÍN CHỈ/ 1.5 NĂM):
Các môn học chung (14 tín chỉ) |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề (42 tín chỉ) |
1. Chính trị 2. Pháp luật 3. Giáo dục thể chất 4. Giáo dục quốc phòng - An ninh 5. Tin học 6. Ngoại ngữ (Anh văn) |
13. Quản trị cơ sở dữ liệu với MS Access 14. Quản trị cơ sở dữ liệu với MS SQL Server 15. Lập trình trực quan 16. Lập trình hướng đối tượng 17. Thiết kế web căn bản 18. Lập trình web 19. Đồ họa ứng dụng 20. Thiết kế web nâng cao 21. Công nghệ lập trình Windows 22. Công nghệ lập trình Web 23. Thực tập tốt nghiệp |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở (13 tín chỉ) |
|
7. Kỹ năng thiết yếu 8. Tin học văn phòng 9. Kỹ thuật lập trình 10. Cấu trúc máy tính và lắp ráp cài đặt 11. Mạng máy tính 12. Cơ sở dữ liệu |
-
ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
25/12/2020
-
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
25/12/2020
-
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
25/12/2020
-
KỸ THUẬT SỮA CHỮA & LẮP RÁP MÁY TÍNH
25/12/2020
-
KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN & ĐIỀU KHIỂN TRONG CN
25/12/2020
-
KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
25/12/2020