KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Số lượt xem 30623
KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
1. TỔNG QUAN:
“Nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí” là nghề chuyên lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh và điều hòa không khí như: Hệ thống máy lạnh trong các kho lạnh, hệ thống máy lạnh thương nghiệp, máy kem, máy đá, tủ lạnh; hệ thống điều hòa không khí trung tâm, điều hòa không khí cục bộ… đúng yêu cầu kỹ thuật, đạt năng suất, an toàn.
HSSV tốt nghiệp có thể thực hiện công tác an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp; lắp đặt hệ thống máy lạnh công nghiệp; lắp đặt hệ thống máy lạnh thương nghiệp; lắp đặt hệ thống điều hoà không khí trung tâm; lắp đặt hệ thống điều hoà không khí cục bộ; vận hành hệ thống máy lạnh; vận hành hệ thống điều hoà không khí trung tâm; bảo trì – Bảo dưỡng hệ thống lạnh; sửa chữa hệ thống lạnh; nâng cao nghiệp vụ chuyên môn; tổ chức lao động; giao tiếp với khách hàng.
2. NGHỀ NGHIỆP:
Sau khi tốt nghiệp, HSSV được bố trí làm việc ở các cơ sở, các công ty dịch vụ chuyên ngành, siêu thị, Các nhà máy bia, chế biến sữa, bảo quản thủy hải sản; các nhà máy chế tạo thiết bị máy lạnh, điều hòa không khí, các công ty, tập đoàn thi công lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa máy lạnh và điều hòa không khí.
3. ĐỐI TƯỢNG:
- Cao đẳng: đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Trung cấp: đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
- TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (106 TÍN CHỈ/ 2.5 NĂM):
Các môn học chung (22 tín chỉ) |
Môn học, mô đun cơ sở (17 tín chỉ) |
1. Chính trị (5 tín chỉ) 2. Pháp luật (2 tín chỉ) 3. Giáo dục thể chất (2 tín chỉ) 4. Giáo dục quốc phòng - An ninh (3 tín chỉ) 5. Tin học (2 tín chỉ) 6. Ngoại ngữ (Anh văn) (6 tín chỉ) 7. Kỹ năng thiết yếu (2 tín chỉ) |
8. Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (2 tín chỉ) 9. Vẽ kỹ thuật (2 tín chỉ) 10. Thực tập gò hàn (4 tín chỉ) 11. Kỹ thuật điện - điện tử (3 tín chỉ) 12. Cơ sở kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí (4 tín chỉ) 13. Sử dụng công cụ dụng cụ (2 tín chỉ) |
Môn học, mô đun chuyên môn (58 tín chỉ) |
Môn học, mô đun tự chọn (9 tín chỉ) |
14. Đo lường Điện - Lạnh (3 tín chỉ) 15. Máy điện (4 tín chỉ) 16. Trang bị điện (5 tín chỉ) 17. Lạnh cơ bản (6 tín chỉ) 18. PLC (4 tín chỉ) 19. Hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp (6 tín chỉ) 20. Hệ thống máy lạnh công nghiệp (6 tín chỉ) 21. Hệ thống điều hoà không khí cục bộ (6 tín chỉ) 22. Hệ thống điều hoà không khí trung tâm (6 tín chỉ) 23. Thực tập tốt nghiệp (6 tín chỉ) 24. Đồ án tốt nghiệp (6 tín chỉ) |
25. Chuyên đề nhiệt lạnh (2 tín chỉ) 26. Điện tử chuyên ngành (3 tín chỉ) 27. Sử dụng phần mềm chuyên ngành (4 tín chỉ) |
- TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP (50.6 TÍN CHỈ/ 1.5 NĂM):
Các môn học chung (15,5 tín chỉ) |
Môn học, mô đun cơ sở (17 tín chỉ) |
1. Chính trị (2 tín chỉ) 2. Pháp luật (1 tín chỉ) 3. Giáo dục thể chất (1 tín chỉ) 4. Giáo dục quốc phòng - An ninh (6 tín chỉ) 5. Tin học (1 tín chỉ) 6. Ngoại ngữ (Anh văn) (3 tín chỉ) 7. Kỹ năng thiết yếu (1,5 tín chỉ) |
8. Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động (2 tín chỉ) 9. Vẽ kỹ thuật (2 tín chỉ) 10. Thực tập gò hàn (4 tín chỉ) 11. Kỹ thuật điện - điện tử (3 tín chỉ) 12. Cơ sở kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí (4 tín chỉ) 13. Sử dụng công cụ dụng cụ (2 tín chỉ) |
Môn học, mô đun chuyên môn (35 tín chỉ) |
|
14. Đo lường Điện - Lạnh (3 tín chỉ) 15. Máy điện (4 tín chỉ) 16. Trang bị điện (5 tín chỉ) 17. Lạnh cơ bản (6 tín chỉ) 18. Hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp (6 tín chỉ) 19. Hệ thống điều hoà không khí cục bộ (6 tín chỉ) 20. Thực tập tốt nghiệp (5 tín chỉ) |
|
-
ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
25/12/2020
-
CNTT (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)
25/12/2020
-
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
25/12/2020
-
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
25/12/2020
-
KỸ THUẬT SỮA CHỮA & LẮP RÁP MÁY TÍNH
25/12/2020
-
KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN & ĐIỀU KHIỂN TRONG CN
25/12/2020