QUẢN TRỊ MẠNG
Số lượt xem 50949
QUẢN TRỊ MẠNG
1. TỔNG QUAN:
Quản trị mạng hay còn gọi là “Network administrator”. Người làm quản trị mạng là người thiết kế hệ thống bảo mật, giữ gìn hệ thống này và ngăn chặn những vị khách không mời muốn phá hoại dữ liệu của hệ thống. Là người nắm giữ toàn bộ thông tin của hệ thống, quản trị viên có nhiệm vụ đảm bảo an toàn, nâng cao tính bảo mật, nắm được các kỹ thuật xâm nhập và các biện pháp phòng, chống tấn công của các hacker.
HSSV tốt nghiệp có kiến thức cơ bản, cần thiết về cấu trúc dữ liệu và giải thuật, cơ sở dữ liệu. Các kiến thức ở mức độ hiểu biết về cấu trúc máy vi tính và các nguyên lý hoạt động của các thiết bị ngoại vi. Hiểu biết về cơ sở hạ tầng mạng, quản trị mạng máy tính, bảo trì hệ máy tính và thống mạng máy tính, kiến thức cơ bản về an ninh, an toàn và bảo mật mạng máy tính.
2. NGHỀ NGHIỆP:
Sau khi tốt nghiệp, HSSV có thể thiết kế các hệ thống mạng, thi công, cài đặt và vận hành hệ thống mạng máy tính tại các công ty, doanh nghiệp, trường học,…hoặc làm việc ở các cơ quan, đơn vị chuyên ngành, các cơ quan đơn vị hành chính sự nghiệp, các dịch vụ thuộc phần cứng và mạng máy tính.
3. ĐỐI TƯỢNG:
- Cao đẳng: đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Trung cấp: đã tốt nghiệp THCS hoặc tương đương
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
- TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (110 TÍN CHỈ/ 2.5 NĂM):
Các môn học chung (21 tín chỉ) |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề (63 tín chỉ) |
1. Chính trị 2. Pháp luật 3. Giáo dục thể chất 4. Giáo dục quốc phòng - An ninh 5. Ngoại ngữ (Anh văn) 6. Tin học |
17. Quản trị mạng Windows Server. 18. Thiết kế và xây dựng hệ thống mạng LAN 19. Triển khai hệ thống mạng không dây 20. Triển khai dịch vụ mạng Windows Server. 21. Chuyên đề 1 22. An toàn mạng và bảo mật dữ liệu 23. Cấu hình và quản trị thiết bị mạng 24. Xây dựng Quản trị hệ thống Mail Server. 25. Triển khai hệ thống tường lửa. 26. Chuyên đề 2 27. Quản trị mạng Linux 28. Triển khai hệ thống ảo hoá 29. Triển khai dịch vụ mạng Linux 30. Triển khai hệ thống bảo mật Web 31. Triển khai hệ thống VoIP 32. Lập trình Windows Forms 33. Lập trình mạng 34. Thực tập tốt nghiệp |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở (26 tín chỉ) |
|
7. Tiếng anh chuyên ngành 8. Kỹ năng thiết yếu 9. Tin học văn phòng 10. Kỹ thuật lập trình 11. Đồ họa ứng dụng 12. Cơ sở dữ liệu 13. Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính 14. Mạng máy tính 15. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 16. Thiết kế và quản trị website |
- TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP (62 TÍN CHỈ/ 1.5 NĂM):
Các môn học chung (14 tín chỉ) |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề (34 tín chỉ) |
1. Chính trị 2. Pháp luật 3. Giáo dục thể chất 4. Giáo dục quốc phòng - An ninh 5. Ngoại ngữ 6. Tin học |
13. Quản trị mạng Windows Server. 14. Thiết kế và xây dựng hệ thống mạng LAN 15. Triển khai hệ thống mạng không dây 16. Chuyên đề 1 17. An toàn mạng và bảo mật dữ liệu 18. Xây dựng Quản trị hệ thống Mail Server. 19. Quản trị mạng Linux 20. Lập trình Windows Forms 21. Thực tập tốt nghiệp |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở (14 tín chỉ) |
|
7. Kỹ năng thiết yếu 8. Tin học văn phòng 9. Kỹ thuật lập trình 10. Cơ sở dữ liệu 11. Lắp ráp, cài đặt và bảo trì máy tính 12. Mạng máy tính |
-
ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
25/12/2020
-
CNTT (ỨNG DỤNG PHẦN MỀM)
25/12/2020
-
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
25/12/2020
-
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
25/12/2020
-
KỸ THUẬT SỮA CHỮA & LẮP RÁP MÁY TÍNH
25/12/2020
-
KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN & ĐIỀU KHIỂN TRONG CN
25/12/2020